Ngành nghề kinh doanh có điều kiện cập nhật 2024
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. Ví dụ: Kinh doanh rựu, Luật sư, Bác sĩ, Xăng dầu, giáo dục, vận tải...
Mục lục
-
Giới thiệu
Khi thành lập doanh nghiệp hoặc mở công ty, việc lựa chọn ngành nghề kinh doanh là bước đầu tiên và rất quan trọng. Tuy nhiên, không phải tất cả các ngành nghề đều có thể tự do kinh doanh. Một số ngành nghề đòi hỏi điều kiện đặc thù về giấy phép, vốn pháp định hoặc chứng chỉ hành nghề. Đây được gọi là ngành nghề kinh doanh có điều kiện, và doanh nghiệp cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn do pháp luật quy định. Bài viết này sẽ giải thích về ngành nghề kinh doanh có điều kiện và cung cấp danh sách một số ngành nghề phổ biến để giúp doanh nghiệp mới thành lập dễ dàng tuân thủ quy định pháp luật.

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện cập nhật 2024
-
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Căn cứ Điều 7 Luật Đầu tư 2020, quy định về ngành nghề kinh doanh có điều kiện như sau là những ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện cụ thể vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội hoặc sức khỏe của cộng đồng. Điều này có nghĩa là các ngành nghề này chỉ được phép hoạt động khi doanh nghiệp hoặc cá nhân kinh doanh thỏa mãn đủ các yêu cầu pháp lý mà pháp luật quy định
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
-
Điều kiện để được kinh doanh ngành nghề có điều kiện
Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
Theo Điều 7 của Luật Đầu tư 2020, các nội dung của điều kiện đầu tư kinh doanh bao gồm:
- Điều kiện kinh doanh quy định rõ những đối tượng nào có quyền kinh doanh ngành nghề này, và phạm vi kinh doanh của ngành nghề cụ thể.
- Điều kiện kinh doanh có thể được áp dụng dưới dạng giấy phép, chứng nhận, chứng chỉ hoặc các yêu cầu khác.
- Mỗi ngành nghề kinh doanh có điều kiện đều có hồ sơ và thủ tục hành chính riêng cần tuân thủ.
- Đối với từng ngành nghề, cơ quan quản lý nhà nước sẽ chịu trách nhiệm cấp phép và giám sát việc tuân thủ điều kiện kinh doanh.
- Giấy phép kinh doanh ngành nghề có điều kiện thường có thời hạn, và doanh nghiệp cần lưu ý gia hạn đúng hạn.
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:a) Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;d) Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);đ) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;e) Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).
Hình thức về điều kiện đầu tư kinh doanh
Theo Điều 7 của Luật Đầu tư 2020 quy định điều kiện kinh doanh được áp dụng theo nhiều hình thức
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:a) Giấy phép;b) Giấy chứng nhận;c) Chứng chỉ;d) Văn bản xác nhận, chấp thuận;đ) Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Điều này được hiểu như sau:
- Giấy phép (Giấy phép con): là loại giấy phép được cấp cho cá nhân, tổ chức kinh doanh ngành, nghề có điều kiện theo pháp luật đầu tư. Giấy phép con là một loại giấy tờ pháp lý chứng nhận cá nhân, tổ chức đáp ứng các điều kiện kinh doanh ngành, nghề có điều kiện.
- Giấy chứng nhận: Đây là văn bản xác nhận doanh nghiệp đáp ứng đủ các điều kiện về cơ sở vật chất hoặc nhân sự. Một số loại giấy chứng nhận phổ biến gồm: giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy.
- Chứng chỉ: Chứng chỉ hành nghề là văn bản xác nhận cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm để hoạt động trong một ngành nghề cụ thể. Một số ngành nghề yêu cầu giám đốc hoặc người đứng đầu cơ sở phải có chứng chỉ, ví dụ: luật sư, bác sĩ, kiến trúc sư.
- Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu mà doanh nghiệp cần có để hoạt động hợp pháp trong một số ngành nghề.
- Về chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp: là bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm phát sinh do việc vi phạm trách nhiệm nghề nghiệp. Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp sự bảo đảm về mặt tài tài chính cho các cá nhân, tổ chức, công ty hành nghề chuyên môn đối với trách nhiệm dân sự phát sinh trong việc hành nghề chuyên môn.
- Về một số điều kiện khác như là: văn bản xác nhận kinh nghiệm làm việc; phải lập dự án và được phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện thủ tục giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thành lập công ty để bắt đầu kinh doanh; các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định.
Như vậy, để xác định được ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp cần lưu ý hai vấn đề đó là:
- Ngành nghề kinh doanh nào thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, và
- Điều kiện để được kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
-
Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Dưới đây là danh sách 228 ngành nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại Luật Đầu tư 2020 và được sửa đổi bởi Luật số 03/2022/QH15, Luật Điện ảnh 2022, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 và Luật Tần số vô tuyến điện sửa đổi 2022, Luật Giao dịch điện tử 2023, Luật Căn cước 2023, Luật Tài nguyên nước 2023.
Mã ngành | NGÀNH, NGHỀ |
0146 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
0149 | Nuôi động vật rừng thông thường |
0161 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
0161 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
0311 | Khai thác thủy sản |
0321 | Kinh doanh thủy sản |
0322 | Kinh doanh giống thủy sản |
0322 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
0322 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
0610 | Hoạt động dầu khí |
0899 | Kinh doanh khoáng sản |
0899 | Khai thác khoáng sản |
0990 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
0990 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
1010 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
1080 | Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
1811 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
2021 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
2021 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm |
2029 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
2399 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
2910 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
3011 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
3011 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
3011 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
3030 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
3211 | Hoạt động in, đúc tiền |
3290 | Sản xuất con dấu |
3510 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
3600 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
3600 | Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước |
3812 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
3830 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
4100 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
4100 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
4520 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
4620 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
4620 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
4630 | Xuất khẩu gạo |
4632 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
4632 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
4632 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4633 | Kinh doanh rượu |
4659 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
4659 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
4659 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
4661 | Kinh doanh khí |
4661 | Kinh doanh phân bón |
4662 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
4662 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
4662 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
4662 | Kinh doanh vàng |
4669 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
4669 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
4669 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
4669 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
4669 | Nhập khẩu phế liệu |
4690 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4690 | Kinh doanh súng bắn sơn |
4690 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
4690 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
4690 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
4690 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
4730 | Kinh doanh xăng dầu |
4741 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
4772 | Kinh doanh dược |
4773 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
4773 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
4774 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4774 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4791 | Hoạt động thương mại điện tử |
4799 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
4799 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
4911 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
4911 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
4912 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
4923 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
4932 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
4950 | Kinh doanh vận tải đường ống |
5012 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
5012 | Kinh doanh vận tải biển |
5110 | Kinh doanh vận tải hàng không |
5210 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
5222 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
5222 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
5222 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
5222 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
5222 | Đăng kiểm tàu cá |
5223 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
5223 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
5223 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
5229 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
5229 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
5229 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
5310 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
5510 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
5811 | Hoạt động của nhà xuất bản |
5813 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
5813 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
5913 | Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim |
5920 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
6110 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
6190 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
6190 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
6190 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
6201 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
6202 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
6209 | Kinh doanh dịch vụ tin cậy |
6209 | Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử |
6209 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
6209 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự) |
6209 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
6311 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
6311 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
6312 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
6312 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6419 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
6419 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
6492 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
6492 | Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
6511 | Kinh doanh bảo hiểm |
6512 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
6619 | Kinh doanh chứng khoán |
6619 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
6619 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
6619 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
6619 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
6619 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
6619 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
6621 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
6622 | Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
6622 | Đại lý bảo hiểm |
6630 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
6810 | Kinh doanh bất động sản |
6820 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
6832 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
6910 | Hành nghề luật sư |
6910 | Hành nghề công chứng |
6910 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
6910 | Hành nghề thừa phát lại |
6910 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
6920 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
6920 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
6920 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
7020 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
7110 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
7110 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
7110 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
7110 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
7110 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
7110 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
7110 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
7110 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
7110 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối tài nguyên nước; dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa |
7120 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
7120 | Kiểm toán năng lượng |
7120 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
7120 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
7120 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
7120 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
7120 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
7120 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
7120 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
7120 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
7120 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
7120 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
7120 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
7120 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
7120 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
7120 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
7210 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
7490 | Hành nghề đấu giá tài sản |
7490 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
7490 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
7490 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
7490 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
7500 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
7500 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
7500 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
7500 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
7500 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
7810 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
7830 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
7830 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
7912 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
8010 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8299 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
8425 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
8510 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
8510 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
8520 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
8532 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
8532 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
8532 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
8541 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
8541 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
8541 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
8542 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
8542 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
8542 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
8549 | Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên |
8559 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
8559 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
8559 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
8559 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
8560 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
8560 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
8560 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
8610 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
8620 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
8699 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
8720 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
9000 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
9102 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
9200 | Kinh doanh xổ số |
9200 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
9200 | Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
9200 | Kinh doanh đặt cược |
9311 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
9329 | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
9329 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
9511 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
9632 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
Việc kinh doanh các ngành nghề có điều kiện yêu cầu doanh nghiệp mới thành lập phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu pháp lý trước khi đi vào hoạt động. Hồ sơ thành lập doanh nghiệp không chỉ cần đầy đủ giấy tờ, mà còn phải đáp ứng các điều kiện đặc thù như giấy phép, vốn pháp định hoặc chứng chỉ hành nghề. Doanh nghiệp mới cần kiểm tra kỹ lưỡng các quy định này để tránh gặp rủi ro trong quá trình kinh doanh. Để được tư vấn chi tiết hơn về thủ tục thành lập công ty, hãy liên hệ với StartX để được hỗ trợ.
Tuyết Nhung - StartX